TIỀN BÁN HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ KHUNG THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
A. TIỀN BÁN HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Áp dụng theo thông tư số 48/2017TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính)
1. TIỀN BÁN HỒ SƠ CHO NGƯỜI THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
TT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
2 |
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
3 |
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
4 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
5 |
Trên 500 triệu đồng |
500.000 |
2. TIỀN BÁN HỒ SƠ CHO NGƯỜI THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT
a) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
3 |
Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 |
b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi điểm a nêu trên
STT |
Diện tích đất |
Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
2 |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000 |
3 |
Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000 |
4 |
Từ trên 5 ha |
5.000.000 |
B. QUY ĐỊNH KHUNG THÙ LAO DỊCH VỤ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Áp dụng theo Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. MỨC TỐI ĐA THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ
TT |
Giá trị tài sản theo giá khởi điểm/hợp đồng |
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
8% giá trị tài sản bán được |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
3,64 triệu đồng + 7% trên phần chênh lệch |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
6,82 triệu đồng + 6% trên phần chênh lệch |
4 |
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
14,18 triệu đồng + 5% trên phần chênh lệch |
5 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22,64 triệu đồng + 4% trên phần chênh lệch |
6 |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
32,45 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
38,41 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch |
8 |
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40,91 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch |
9 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch |
10 |
Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng |
55,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch |
11 |
Từ trên 300 tỷ đồng |
65,00 Triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch |
2. MỨC TỐI ĐA THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHO THUE ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng |
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 |
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
13,64 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch |
2 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22,73 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch |
3 |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
31,82 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch |
4 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40,91 triệu đồng +1% trên phần chênh |
5 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50,00 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch |
6 |
Từ trên 100 tỷ đồng |
59,09 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch |
*Ghi chú: Mức thù lao tối thiểu là 1.000.000 đồng/01 hợp đồng và mức tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hồ sơ |